🔍
Search:
KẾT THÚC
🌟
KẾT THÚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
중요한 일의 맨 마지막.
1
PHẦN KẾT THÚC:
Phần cuối cùng của một việc quan trọng.
-
Danh từ
-
1
한 문장을 끝나게 하는 어말 어미로 끝나는 활용형.
1
DẠNG KẾT THÚC:
Dạng chia kết thúc (câu) bằng vĩ tố kết thúc câu (có chức năng) làm kết thúc một câu.
-
Động từ
-
1
정해진 기한이 다 차서 끝나다.
1
MÃN HẠN, KẾT THÚC:
Thời hạn được định ra đã đến nên kết thúc.
-
Động từ
-
1
일을 다 끝내다.
1
CHẤM DỨT, KẾT THÚC:
Làm xong hết công việc.
-
Động từ
-
1
일을 끝마치다.
1
CHẤM DỨT, KẾT THÚC:
Kết thúc việc.
-
Danh từ
-
1
글이나 시의 내용을 기승전결의 네 부분으로 나누었을 때 끝맺는 마지막 부분.
1
PHẦN KẾT, KẾT THÚC:
Phần cuối cùng kết lại khi chia nội dung của một bài văn hay bài thơ thành 4 phần mở đầu-triển khai-cao trào-kết thúc.
-
None
-
1
한 문장을 끝맺는 기능을 하는 어말 어미.
1
VĨ TỐ KẾT THÚC CÂU:
Vĩ tố có chức năng kết thúc một câu.
-
☆
Danh từ
-
1
일이나 모임이 끝나고 함께 모여서 놂. 또는 그런 일.
1
TIỆC MỪNG KẾT THÚC:
Công việc hay cuộc họp kết thúc và cùng tập hợp lại vui chơi. Hoặc việc như vậy.
-
None
-
1
어말 어미 앞에 놓여 높임이나 시제 등을 나타내는 어미.
1
VĨ TỐ TIỀN KẾT THÚC:
Vĩ tố được đặt ở trước vĩ tố kết thúc câu để thể hiện sự tôn trọng hay thì...
-
Động từ
-
1
완전하게 끝을 맺다.
1
HOÀN THÀNH, KẾT THÚC:
Kết thúc hoàn toàn.
-
-
1
말이나 행동 등의 끝맺음이 확실하지 않다.
1
KẾT THÚC KHÔNG RÕ RÀNG:
Lời nói hay hành động với phần kết không rõ ràng.
-
Danh từ
-
1
일을 끝맺음.
1
SỰ KẾT THÚC:
Việc kết thúc công việc.
-
2
바둑이나 운동 경기에서 마지막으로 승부를 내는 것.
2
SỰ DỨT ĐIỂM:
Việc phân thắng bại cuối cùng trong trận đấu thể thao hoặc ván cờ vây.
-
-
1
일이나 시간이 마지막에 이르다.
1
SẮP XONG, SẮP KẾT THÚC:
Công việc hay thời gian đến cuối.
-
Danh từ
-
1
정해진 기한이 다 차서 끝남.
1
SỰ MÃN HẠN, SỰ KẾT THÚC:
Việc thời hạn được định trước đã kết thúc.
-
Danh từ
-
1
일의 마지막 과정이나 내용을 끝맺는 일.
1
SỰ KẾT THÚC, SỰ TỔNG KẾT:
Việc kết thúc nội dung hoặc quá trình cuối cùng.
-
☆
Danh từ
-
1
일을 다 끝냄.
1
SỰ KẾT THÚC, SỰ CHẤM DỨT:
Việc làm xong hết công việc.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 일이 끝나다. 또는 어떤 일을 끝내거나 그만두다.
1
CHẤM DỨT, KẾT THÚC, XONG:
Việc nào đó kết thúc. Hoặc chấm dứt hay ngừng việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 행동이나 일이 끝나다. 또는 행동이나 일을 끝마치다.
1
KẾT THÚC, XONG, CHẤM DỨT:
Việc hay hành động nào đó kết thúc. Hoặc kết thúc việc hay hành động.
-
Danh từ
-
1
완전하게 끝을 맺음.
1
SỰ HOÀN THÀNH, SỰ KẾT THÚC:
Sự kết thúc hoàn toàn.
-
Động từ
-
1
일이 다 끝나다.
1
BỊ CHẤM DỨT, ĐƯỢC KẾT THÚC:
Việc đã xong hết.
🌟
KẾT THÚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
1.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như thể cảm thán về sự việc mới biết được.
-
2.
(두루낮춤으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 종결 어미.
2.
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói như thể giải thích suy nghĩ hay chủ trương của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
Danh từ
-
1.
인턴 과정을 마친 다음 전문의가 되기 위해 거치는 과정.
1.
QUÁ TRÌNH LÀM BÁC SỸ NỘI TRÚ:
Quá trình trải qua để trở thành bác sĩ chuyên khoa, sau khi kết thúc quá trình tập sự.
-
Động từ
-
1.
극장, 시장, 해수욕장 등의 영업이 끝나다. 또는 영업을 끝내다.
1.
ĐÓNG CỬA:
Việc kinh doanh của rạp hát, chợ, bãi tắm… kết thúc. Hoặc kết thúc kinh doanh.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.
1.
LẮM:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán hay chú ý đối với sự việc mới biết được.
-
2.
(아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 어미.
2.
QUÁ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói với cảm xúc nào đó về sự việc mới biết được.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 감탄함을 나타내는 종결 어미.
1.
QUÁ, TÉ RA, THÌ RA:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán về sự việc mới được biết.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기간의 끝 무렵.
1.
KHOẢNG CUỐI, CHỪNG CUỐI:
Khoảng kết thúc của thời hạn nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 일반적인 진리나 경험에서 나온 당연한 사실을 가르쳐 줄 때 쓰는 종결 어미.
1.
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi chỉ ra sự thật đương nhiên đúc kết từ kinh nghiệm hay chân lí thông thường.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미.
1.
Ư, VẬY, THẾ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu xem sự việc nào đó đã như vậy và thể hiện sự nghi vấn về điều đó.
-
vĩ tố
-
1.
(아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.
1.
VẬY?:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ bằng câu hỏi về sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.
-
Danh từ
-
1.
하루나 일정 기간 동안 영화나 드라마 등을 상영하는 일이 끝남. 또는 그 일을 끝냄.
1.
SỰ CHIẾU XONG, SỰ PHÁT XONG:
Việc kết thúc chiếu phim điện ảnh hay phim truyền hình trong ngày hoặc trong thời gian nhất định. Hoặc việc kết thúc việc đó.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실.
1.
CÁI, ĐIỀU:
Sự vật hay sự việc mà đối tượng nhắc đến không được xác định chính xác.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 사람 또는 동물.
2.
CÁI ĐỒ, CÁI THỨ:
(cách nói xem thường) Người hoặc động vật.
-
3.
그 사람의 소유물임을 나타내는 말.
3.
CÁI:
Từ thể hiện là vật sở hữu của người đó.
-
4.
어떤 행위나 상태, 일을 나타내는 말.
4.
SỰ, ĐIỀU:
Từ thể hiện hành vi, trạng thái hay việc nào đó.
-
5.
어떤 사실에 대한 확신이나 강조를 나타내는 말.
5.
ĐIỀU, CÁI:
Từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc xác nhận về sự việc nào đó.
-
6.
아직 일어나지 않은 일에 대한 예상이나 추측, 계획을 나타내는 말.
6.
ĐIỀU:
Từ thể hiện sự dự tính, suy đoán, kế hoạch về việc chưa xảy ra.
-
7.
명령이나 지시의 뜻으로 문장을 끝맺는 말.
7.
HÃY:
Lời kết thúc câu, với nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 끝내고 그 결과를 유지함을 나타내는 표현.
1.
SẴN, ĐÂU VÀO ĐẤY:
Cấu trúc thể hiện việc kết thúc hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện và duy trì kết quả ấy.
-
2.
앞의 말이 나타내는 상태의 지속을 강조하는 표현.
2.
CỨ, HOÀI:
Cấu trúc nhấn mạnh sự liên tục của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
vĩ tố
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.
1.
NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tố giác điều mà người nói đã biết.
-
Danh từ
-
1.
임기 중 조직이 개편될 때 또는 임기가 끝난 다음에, 본래 일을 맡았던 사람을 같은 직위나 직무에 다시 뽑아 일하게 함.
1.
SỰ BỔ NHIỆM LẠI:
Việc tuyển chọn lại người đã từng được giao công việc nào đó vào vị trí hoặc chức trách giống như vậy để người đó có thể tiếp tục làm việc khi nhiệm kỳ của nguời đó kết thúc hoặc có sự chuyển giao của tổ chức trong lúc người đó còn đang đương nhiệm.
-
Động từ
-
1.
사건이나 문제, 일 등이 잘 처리되어 끝이 나다.
1.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT:
Sự việc, vấn đề, công việc... được xử lí tốt đẹp và kết thúc.
-
vĩ tố
-
1.
(아주높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.
1.
NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT, ĐẤY:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc khách quan hóa và cho người nghe biết điều mà người nói đã biết.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 기꺼이 하겠다는 뜻을 나타내는 종결 어미.
1.
SẼ:
(Cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa rằng người nói sẽ sẵn lòng làm việc gì đó.
-
Động từ
-
1.
무슨 일을 하려 했으나 아무 소득 없이 일이 끝나 버리다.
1.
TRẮNG TAY, UỔNG CÔNG, PHÍ CÔNG:
Làm một việc gì đó mà khi kết thúc không có được chút lợi ích nào.
-
-
1.
일단 시작한 일은 끝까지 해야 한다는 말.
1.
(LÀM CHO XONG VIỆC ĐÃ BẮT TAY LÀM), LÀM GÌ CŨNG PHẢI LÀM ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Câu nói có ý rằng khi đã bắt đầu việc gì thì trước hết cần phải làm cho đến khi kết thúc.
-
Động từ
-
1.
임기 중 조직이 개편될 때 또는 임기가 끝난 다음에, 본래 일을 맡았던 사람이 같은 직위나 직무에 다시 뽑혀 일하게 되다.
1.
ĐƯỢC BỔ NHIỆM LẠI:
Người đã từng được giao công việc nào đó được tuyển chọn lại vào vị trí hoặc chức trách cũ và có thể tiếp tục làm việc khi nhiệm kỳ của người đó kết thúc hoặc có sự chuyển giao của tổ chức trong lúc người đó còn đang đương nhiệm.